Thời gian máy bạn
Thời gian máy chủ
Thông tin chung | |
---|---|
Phiên bản hiện tại | Season 2.0 Classic |
Tỷ lệ Kinh Nghiệm | x100 |
Tỷ lệ Drop | 10% |
Định hướng | Server Reset không có Points |
Max Points theo giai đoạn Reset Tổng (DW, DK, ELF) | 2200 -> 5200 |
Max Points theo giai đoạn Reset Tổng (MG, DL) | 2800 -> 5800 |
Sự kiện | Tất cả sự kiện Season 2 + Custom |
Danh sách Item Drop | Xem trong mục Danh Sách Vật Phẩm |
Danh sách Sub cụm Quyền Lực | ||||
Sub 01 | Chỉ dùng cho máy chaos, Giao dịch, OffStore, Không có quái vật, sự kiện. | |||
Sub 02 | Train (Có PK), Sự kiện có: Toàn bộ sự kiện | |||
Sub 03 (Mở khi Full Sub 2) | Train (Có PK), Sự kiện có: Lâu Đài Máu, Quảng Trường Quỷ, Hỗn Nguyên Lầu | |||
Sub 04 | Train (Không PK), Không có sự kiện, Exp giảm 30%, drop giảm 60% | |||
Sub 19 | Chỉ test cho admin và staff | |||
Sub 20 (Sub ẩn, move từ all sub sang) | Công thành chiến, Pháo Đài Sói, Land of trials |
Chủng tộc | Hỗ trợ | ||||
Level | Points | Zen | Trang bị | ||
Chiến Binh | 1 | 2180 | 0 | Nhẫn chiến binh Cấp 40, 80 | |
Phù Thuỷ | 1 | 2180 | 0 | Nhẫn chiến binh Cấp 40, 80 | |
Tiên Nữ | 1 | 2180 | 0 | Nhẫn chiến binh Cấp 40, 80 (Skill Mũi tên vô tận dùng ở Level 1) | |
Đấu Sĩ (cần lvl 220) | 1 | 2800 | 0 | Nhẫn chiến binh Cấp 40, 80 | |
Chúa Tể (cần lvl 250 + 5 reset) | 1 | 2800 | 0 | Nhẫn chiến binh Cấp 40, 80 |
Thời gian Open | Nội dung trang bị sẽ mở |
Open Beta -> Sau Open 30 ngày | Cánh cấp 1, Đồ Hoàn hảo trong Hộp Kundun +1,+2, Hộp Kundun (Vũ Khí 1) |
31 Ngày -> 60 Ngày | Cánh cấp 2, Áo Choàng DL, Đồ Hoàn hảo trong Hộp Kundun +3, Hộp Kundun (Vũ Khí 2) |
61 Ngày -> 90 Ngày | Đồ Hoàn hảo trong Hộp Kundun +4, Hộp Kundun (Vũ Khí 3) |
91 Ngày -> 140 Ngày | Đồ Hoàn hảo trong Hộp Kundun +5, Hộp Kundun (Vũ Khí 4) |
141 Ngày -> 180 Ngày | Set Item trang bị thần |
Sau Open 181 Ngày | Mở trang bị Item 380, Sói Tinh |
Toàn thời gian | Hộp hỗn nguyên xanh (Nhẫn thường +0 -> +7), Hộp hỗn nguyên hồng (Dây chuyền thường +0 -> +7), Hộp Hỗn Nguyên Tím (Nhẫn & Dây Chuyền Hoàn Hảo) |
Theo giai đoạn | Trái tim tình yêu, Huy chương bạc, Huy chương vàng, Hộp băng đỏ, Hộp băng xanh, Hộp băng lam, Hộp socola hồng, Hộp socola đỏ, Hộp Socola Xanh, Hộp kẹo hồng, Hộp kẹo đỏ, Hộp kẹo xanh |
Thời gian Open | Nội dung sự kiện sẽ mở |
Open Beta -> Sau Open 30 ngày | Lâu đài máu, Quảng Trường Quỷ, Hỗn Nguyên Lầu, Binh Đoàn Hoàng Kim (Hộp Kundun +1,2), Tiểu Đội Hoàng Kim (Hộp Kundun Vũ Khí 1), Binh Đoàn Phù Thuỷ, Binh Đoàn Người xương, Binh Đoàn Rồng Đỏ |
31 Ngày -> 60 Ngày | Công Thành Chiến, Pháo Đài Sói, Thung Lũng Thành Loren (Boss Erohim), Binh Đoàn Hoàng Kim (Hộp Kundun +3), Tiểu Đội Hoàng Kim (Hộp Kundun Vũ Khí 2) |
61 Ngày -> 90 Ngày | Boss Tiểu Hoàng Kim Kundun, Đội Chiến (PVP Team vs Team), Binh Đoàn Hoàng Kim (Hộp Kundun +4), Tiểu Đội Hoàng Kim (Hộp Kundun Vũ Khí 3) |
91 Ngày -> 140 Ngày | Boss Nữ Hoàng Rắn (Medusa), Boss Kanturu (Tháp tinh luyện, Bàn tay Maya trái phải, Nightmare), Binh Đoàn Hoàng Kim (Hộp Kundun +5), Tiểu Đội Hoàng Kim (Hộp Kundun Vũ Khí 4) |
141 Ngày -> 180 Ngày | Lối vào Kalima, Boss Kundun, Quái vật map Land of Trails |
Sau Open 181 Ngày | Đền Ảo Ảnh, Gaion |
Toàn thời gian | Thỏ Ngọc, Thỏ Hoàng Kim |
Theo mùa hoặc lễ, tết | Giáng sinh an lành, Chúc mừng năm mới, Chào hè, Xuân sang, Thu tới |
Kết hợp | Tỷ lệ thành công tối đa | |
Đồ Thường | Đồ Có +Luck | |
Items +1 -> +6 | 100% | 100% |
Items +7 -> +9 | 25% | 50% |
Items +10 | 25% | 50% |
Items +11 | 20% | 45% |
Items +12 (Sau Open 30 Ngày) | 15% | 40% |
Items +13 (Sau Open 30 Ngày) | 10% | 35% |
Items +14, +15 (Sau Open 90 Ngày) | 5% | 30% |
Vũ khí chaos | 30% (Tối đa) | 30% (Tối đa) |
Cánh cấp 1 | 30% (Tối đa) | 30% (Tối đa) |
Cánh cấp 2 | 20% (Tối đa) | 20% (Tối đa) |
Cánh Dark Lord | 20% (Tối đa) | 20% (Tối đa) |
Vé Huyết Lầu, Quảng Trường Quỷ | 60% (Tối đa) | 60% (Tối đa) |
Tỉ lệ ép ngọc Sinh Mệnh | 30% (Tối đa) | 30% (Tối đa) |
Số Lần Reset (Ngày mở) | Tỷ lệ EXP | ||||
Level | Zen | Ngọc | Thưởng | ||
Từ 0 -> 99999 lần (Thường) | 400 | 5.000.000 | x1 Ngọc Sáng Tạo | 6 WPoints | |
Từ 0 -> 99999 lần (VIP) | 390 | 3.000.000 | x1 Ngọc Sáng Tạo | 9 WPoints | |
Reset Tổng lần 1 (25/2/2025) | 400 (Reset 10) | 100.000.000 | x10 Ngọc Sáng Tạo | 300 Điểm Cộng Points (điểm tiềm năng) | |
Reset Tổng lần 2 (07/3/2025) | 400 (Reset 20) | 200.000.000 | x10 Ngọc Sáng Tạo | 300 Điểm Cộng Points (điểm tiềm năng) | |
Reset Tổng lần 3 (17/03/2025) | 400 (Reset 30) | 300.000.000 | x10 Ngọc Sáng Tạo | 300 Điểm Cộng Points (điểm tiềm năng) | |
Reset Tổng lần 4 (27/03/2025) | 400 (Reset 40) | 400.000.000 | x10 Ngọc Sáng Tạo | 300 Điểm Cộng Points (điểm tiềm năng) | |
Reset Tổng lần 5 (06/04/2025) | 400 (Reset 50) | 500.000.000 | x10 Ngọc Sáng Tạo | 300 Điểm Cộng Points (điểm tiềm năng) | |
Reset Tổng lần 6 (16/04/2025) | 400 (Reset 60) | 600.000.000 | x10 Ngọc Sáng Tạo | 300 Điểm Cộng Points (điểm tiềm năng) | |
Reset Tổng lần 7 (26/04/2025) | 400 (Reset 70) | 700.000.000 | x10 Ngọc Sáng Tạo | 300 Điểm Cộng Points (điểm tiềm năng) | |
Reset Tổng lần 8 (06/05/2025) | 400 (Reset 80) | 800.000.000 | x10 Ngọc Sáng Tạo | 300 Điểm Cộng Points (điểm tiềm năng) | |
Reset Tổng lần 9 (16/05/2025) | 400 (Reset 90) | 900.000.000 | x10 Ngọc Sáng Tạo | 300 Điểm Cộng Points (điểm tiềm năng) | |
Reset Tổng lần 10, lần reset cuối và không reset thêm được nữa (26/05/2025) | 400 (Reset 100) | 1.000.000.000 | x10 Ngọc Sáng Tạo | 300 Điểm Cộng Points (điểm tiềm năng) |
Tên Vật Phẩm | Thông Tin | ||||
Quái Vật | Vị Trí | ||||
Ngọc Ước Nguyện | Từ quái vật cấp 80 trở lên | Tất cả mọi bản đồ | |||
Ngọc Tâm Linh | Từ quái vật cấp 80 trở lên | Tất cả mọi bản đồ | |||
Ngọc Sinh Mệnh | Từ quái vật cấp 60 trở lên | Tất cả mọi bản đồ | |||
Ngọc Sáng Tạo | Từ quái vật cấp 50 trở lên | Tất cả mọi bản đồ | |||
Ngọc Hỗn Nguyên | Từ quái vật cấp 30 trở lên | Tất cả mọi bản đồ | |||
Linh Hồn Chiến Mã & Quạ Tinh | Từ quái vật cấp 82 trở lên | Tất cả mọi bản đồ | |||
Nguyên Liệu Vé Huyết Lầu 6 | Từ quái vật cấp 33 -> 84 | Tất cả mọi bản đồ | |||
Nguyên Liệu Vé Huyết Lầu 7 | Từ quái vật cấp 85 trở lên | Tất cả mọi bản đồ | |||
Nguyên Liệu Vé Quảng Trường Quỷ 6 | Từ quái vật cấp 33 trở lên | Tất cả mọi bản đồ | |||
Huy Hiệu Hoàng Tộc & Lông Vũ | Mọi Quái Vật Trong Map Chỉ Định | Chỉ Lâu Đài Máu 7 và Quảng Trường Quỷ 6 |
Danh Sách Sự Kiện Và Thưởng | ||||
Lâu Đài Máu (Server chỉ mở vé 6 và 7) | Tỉ lệ Drop ngọc trong vé +6 cao hơn bên ngoài x5 lần, vé +7 cao hơn bên ngoài x10 Lần. Trả nhiệm vụ toàn đội nhận thêm các loại ngọc khác 5 viên ngẫu nhiên. | |||
Quảng Trường Quỷ (Server chỉ mở vé 6) | Tỉ lệ Drop ngọc trong vé +6 cao hơn bên ngoài 20 lần | |||
Hỗn Nguyên Lầu (Server chỉ mở vé 5 và 6) | Chiến thắng nhận ngẫu nhiên các loại Ngọc tối đa từ 3-5 viên | |||
Binh Đoàn Hoàng Kim | Kim Tiểu Quỷ (Hộp Kundun +1), Người Máy Vàng (Hộp Kundun +2), Rồng Vàng (Hộp Kundun +3), Kim Ngư Vương (Hộp Kundun +4), Kim Sát Thủ (Hộp Kundun +5) | |||
Tiểu Đội Hoàng Kim | Kỵ sĩ hoàng kim giáp (Hộp Kundun Vũ khí +6), Quỷ đá hoàng kim giáp (Hộp Kundun Vũ Khí +7), Hoàng kim giáp binh (Hộp Kundun Vũ Khí +8), Xích quỷ hoàng kim (Hộp Kundun Vũ Khí +9) | |||
Binh Đoàn Phù Thuỷ | Rơi ngẫu nhiên 2 trong số các vật sau: Cụm Ngọc Ước Nguyện (10 Viên), Cụm Ngọc Tâm Linh (10 Viên), Cụm Ngọc Sinh Mệnh (10 Viên), Cụm Ngọc Sáng Tạo (10 Viên) | |||
Binh Đoàn Xương (Vua Xương) | Rơi ngẫu nhiên 3 trong số các vật sau: Cụm Ngọc Ước Nguyện (10 Viên), Cụm Ngọc Tâm Linh (10 Viên), Cụm Ngọc Sinh Mệnh (10 Viên), Cụm Ngọc Sáng Tạo (10 Viên) | |||
Binh Đoàn Rồng Đỏ | Rơi ngẫu nhiên 2 trong số các vật sau: Cụm Ngọc Ước Nguyện (10 Viên), Cụm Ngọc Tâm Linh (10 Viên) | |||
Thỏ Ngọc | Rơi ngẫu nhiên 1 trong số các vật sau: Zen (50.000), Ngọc Ước Nguyện, Ngọc Tâm Linh, Ngọc Sinh Mệnh, Ngọc Sáng Tạo, Ngọc Hỗn Nguyên | |||
Thỏ Hoàng Kim | Rơi ra 2 hộp Hỗn Nguyên Tím | |||
Túi Năm Mới | Rơi ra ngẫu nhiên các loại vật phẩm ném xuống đất nhận quà theo giai đoạn. | |||
Thung Lũng Thành Lorencia | Chờ cập nhật theo giai đoạn | |||
Medusa | Chờ cập nhật theo giai đoạn | |||
Kundun Kalima 7 | Chờ cập nhật theo giai đoạn | |||
Công Thành Chiến | Thưởng theo công bố từ Server mỗi lần diễn ra, Máy Chaos Vua, Map Của Vua | |||
Pháo Đài Sói | Chờ cập nhật theo giai đoạn | |||
Tháp Tinh Luyện | Chờ cập nhật theo giai đoạn |
Phân Loại | ||||
Shop WCoin | Shop WPoint | |||
Donate hoặc giao thương trong game để nhận WCoin | Reset hoặc tham gia sự kiện để nhận WPoint |
Thành viên | Tỷ lệ EXP | ||||
Cùng chủng tộc | Khác chủng tộc | ||||
2 người | 210% | 210% | |||
3 người | 310% | 310% | |||
4 người | 410% | 410% | |||
5 người | 520% | 520% |
/reset | Reset nhân vật. |
/whisper [on/off] | Bặt / tắt pm. |
/tienhoa | Tự động tiến hoá lên nhân vật cấp 2 (Chỉ dùng từ level 150) |
/clearpk | Xoá PK nhân vật (1.000.000 zen 1 mạng) |
/taydiem | Cộng lại điểm (10.000 zen 1 lần) |
/post [nội dung] | Gửi tin nhắn cho toàn server. |
/addstr [điểm] | Cộng điểm vào Sức mạnh. |
/addagi [điểm] | Cộng điểm vào Nhanh nhẹn. |
/addvit [điểm] | Cộng điểm vào Thể lực. |
/addene [điểm] | Cộng điểm vào Năng lượng. |
/addcmd [điểm] | Cộng điểm vào Mệnh lệnh. |
/requests [on/off] | Bật / tắt nhận yêu cầu ingame. |
Xem Điều Kiện Reset Ingame | Y |
Kích hoạt tài khoản Premium | C -> Click Icon Vương Miện |
Mở/Khoá nhân vật, accounts | C -> Click Icon Khoá |
Xem BXH trong game | F8 |
Xem thông tin bổ xung nhân vật | C -> Click ICon Thông Tin Chỉ Số |
Ngân hàng ngọc | J |
Giờ sự kiện | H |
Thiết lập Party | P |
Shop Cá Nhân | O |
Cài đặt nâng cao | F7 |
3D Camera | F10, F11, Con lăn chuột |
Auto Ingame | Có thể kích hoạt từ Level 1 bằng phím Z |
Rời mạng vẫn train | Chỉ hỗ trợ tài khoản Premium |
Giới hạn tài khoản | Tối đa 2 accounts / 1PC / 1 IP |
Rời mạng vẫn bán đồ | Phím tắt O trong game |
Rao bán bằng hình ảnh | Giữ phím Ctrl + chuột phải vào item |